Các di sản thế giới ở Việt Nam. – Phong Nha – Ke Bang National Park: vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng. Học tiếng Anh qua tên các địa điểm nổi tiếng ở Việt Nam cũng là cách học hay mà bạn có thể tham khảo để bổ sung và cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân Thời Phật còn tại thế, nơi tu tập của cộng đồng tu sĩ, được gọi là Tinh xá, chung quanh Tinh xá, mỗi vị có một am thất riêng cho từng cá nhân được gọi là tinh thất. Nơi thất của đức Phật được gọi là Hương thất. Tuy tên gọi khác nhau, đều được kiến tạo bằng tranh, tre và đất, ít khi làm bằng gỗ. 3. Ngành nghề trong tiếng anh. Ngành nghề trong tiếng anh người ta gọi là Career, được phiên âm là /kəˈrɪr/. Ngành nghề được định nghĩa là công việc hoặc một loạt công việc mà bạn làm trong suốt cuộc đời làm việc của mình, đặc biệt nếu bạn tiếp tục hoàn thành Thảo Luận: Chùa Tiếng Anh Gọi Là Gì, Đền Chùa In English. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng anhphổ biến trong Phật học và hỗ trợ bạn tìm đọc những tài liệu được viết bằng tiếng Anh. Đang xem: Chùa tiếng anh gọi là gì. Tìm hiểu từ đi chùa tiếng Anh là gì? nghĩa của từ đi chùa và cách dùng đúng trong văn phạm tiếng Anh có ví dụ minh hoạ rất dễ hiểu, có phiên âm cách đọc 2. cây chua me đất bằng Tiếng Anh - Glosbe Phép tịnh tiến cây chua me đất thành Tiếng Anh là: sorrel (ta đã tìm được phép tịnh tiến 1). Các câu mẫu có cây chua me đất chứa ít nhất 5 phép tịnh tiến. CIsiW3c. Sự tận tâm củaHua đã gây được chú ý của các nhà sư trẻ tại ngôi chùa, nằm trong Rongwo Gonchen Gompa, tu viện Tây Tạng chính của devotion hasnot gone unnoticed by younger monks at the temple, which lies within the Rongwo Gonchen Gompa, Tongren's main Tibetan ngôi chùa nằm trong danh sách đều có những phẩm chất tương đồng và đặc biệt ở Hàn seven temples on the list share commonalities and qualities unique to là một vịthần nổi tiếng với những đền thờ và ngôi chùa nằm dọc trên hầu hết lãnh thổ Nhật bị buộc phải tựsát bởi seppuku tại Rokubō Kenshō- ji, một ngôi chùa nằm ở presentno, Fukui Prefecture ngày was forced tocommit suicide by seppuku at Rokubō Kenshō-ji, a temple, located in present-day Ōno, Fukui đây, ngôi chùa nằm ở thành phố Wajima, tỉnh Ishikawa, nhưng sau đó được chuyển đến Tsurumi vào năm 1911 Minh Trị 44.It was formerly located in Wajima city in Ishikawa prefecture, but it moved to Tsurumi in 1911Meiji 44.Sau nhiều nỗ lực vôích, chúng tôi được dẫn đi qua những cánh cổng của một nhà máy và đi vào ngôi chùa nằm ẩn mình phía many fruitless efforts,Là một ngôi chùa nằm trong Công viên Lịch sử Ayutthaya, Wat Ratchaburana được thành lập vào năm 1424 bởi vua Borommarachathirat II trên địa điểm hỏa táng của hai anh trai của ông, người đã chết trong một cuộc đấu tay đôi kế vị ngai vàng. Ratchaburana was founded in 1424 by King Borommarachathirat II on the cremation site of his two elder brothers, who died in a duel for the succession of the trên đò, bạnsẽ được chiêm ngưỡng những ngôi chùa đặc biệt, chẳng hạn như ngôi chùa nằm giữa hồ, đằng sau tựa núi, cửa vào là cửa động bé xíu, cửa ra cũng phải chui qua hang, mặc dù chỉ cách đường lớn chắc vài trăm mét nhưng hoàn toàn tách biệt với thế giới bên will be able to admire the special temples, such as the temple located in the middle of the lake, behind the mountain, the entrance is a tiny door, the door to go out must also go through the cave, although only a few hundred meters from the main road, but completely separate from the outside Shikoku là một hòn đảo được hình thành nên từ 4 tỉnh Kagawa, Tokushima, Kochi, Ehime. Chính vì lẽ đó nó có tên gọi là Shikoku Tứ Quốc, hàm ý chỉ 4 tỉnh. Những năm gần đây,con đường hành hương“ Ohenro” qua 88 ngôi chùa nằm rải rác ở Shikoku thu hút đông đảo du khách từ nước wordShikoku' in Japanese meansfour provinces' and, true to its name, the Shikoku region is an island composed of 4 different prefecturesKagawa, Tokushima, Kochi, and Ehime Prefectures.In recent years,a“Pilgrimage” around 88 different temples in different locations within Shikoku has been gaining popularity among visitors from chùa nằm trải rộng trên một khu vực rộng hơn 42,5 héc- ta 105 mẫu.The temple covers an area of more than hectares105 acres. nên dễ dàng để bạn bè và người thân đến temple is close to the group's homes, making it easier for friends and relatives to visit. nhất để đến đó bằng market is located in District 5, and it's easiest to just jump in a taxi to get chùa nằm ở độ cao 899,9 m và du khách có thể đi bộ leo núi để lên tới ngôi chùa này. đường chùa Kyaik Khauk hướng về Kyauktan ở góc Đông Nam của thị trấn Thanlyin. road heading towards Kyauktan in the South East corner of Thanlyin. đường chùa Kyaik Khauk hướng về Kyauktan ở góc Đông Nam của thị trấn Thanlyin. Road heading towards Kyauktan in the southeast corner of Thanlyin Mitokusan Sanbutsu là một ngôi chùa cổ nằm trên núi dễ tìm vì ngôi chùa này nằm ở chính giữa ngã tư lớn của thành is easy to find because this temple is located in the middle of the big crossroads of the là một ngôi chùa cổ nằm trong khu vực Minami- Kawachi, phía tây nam của Chalong là một ngôi chùa xinh đẹp nằm ở khu vực Hsinbyume còn được gọi là chùa Myeditindan, ngôi chùa này nằm ở bờ phía tây của sông Irrawaddy tại known as Myatheindan Pagoda, this temple sits on the western bank of the Irrawaddy hình nhất là ngôi chùa Phước Lâm nằm ở thôn Cẩm Hà,… Continue reading →.One example of religious architecture is the Phuoc Lam Pagoda, located in Cam Ha village, about… Continue reading→.Đền Vạn Thiện 萬善殿; 万善殿 là ngôi chùa Phật giáo nằm ở bờ phía đông của Trung Hải.萬善殿; 万善殿 Known in English as Thousand Benevolence Hall, Wan Shan is a Buddhist Temple located in the east coast of the Central hình nhất là ngôi chùa Phước Lâm nằm ở thôn Cẩm Hà, cách trung tâm Hội An khoảng example of religious architecture is the Phuoc Lam Pagoda, located in Cam Ha village, about 3 kilometers from Hoi khi trận động đất, ngôi chùa Jedee nằm ở tình trạng hủy hoại cho đến năm 1991, Sau đó ngôi chùa được xây dựng lại với chi phí vài triệu baht. was reconstructed at a cost of several million độc đáo của ngôi chùa là nằm trên một hòn đá chênh vênh trên một ngọn núi, truyền thuyết kể rằng, hòn đá vẫn đứng vững qua bao năm tháng bởi ngôi chùa thờ một sợi tóc của Đức Phật. legend has it that the stone still stands over the years by a hair of the độc đáo của ngôi chùa là nằm trên một hòn đá chênh vênh trên một ngọn núi, truyền thuyết kể rằng, hòn đá vẫn đứng vững qua bao năm tháng bởi ngôi chùa thờ một sợi tóc của Đức feature of the temple is situated on a protruding rock on a mountain; legend has it that the stone still stands over the years by temples a hair of the Buddha. mang hình con rùa, đứng tại đây bạn sẽ dễ dàng ngắm nhìn vẻ đẹp của biển trời trong xanh và tận hưởng không khí tươi mát của gió temple is in the middle of Son Tra Mountain, shaped like a turtle, standing here you will easily admire the beauty of the clear blue sea and enjoy the fresh air of the sea truyền rằng lúc đầu ngôi chùa nằm gần khu vực Kitaku Murasakino hiện nay, nhưng để tránh khỏi cuộc chiến Onin, nó đã được di dời đến vị trí như hiện is said that the temple originally was located near Murasakino, Kita-ku, but moved to its current position to prevent damage during the Onin được gọi là Wat Ku Kut, ngôi chùanằm trên đường Lamphun- San Pa Tong được xây dựng trong khoảng thế kỷ thứ 8 hoặc 9 và được trùng tu vào năm referred to as Wat Ku Kut, the temple on the Lamphun- San Pa Tong Road is believed to date from the 8th or 9th century and was rebuilt in 1218. Sunday, February 23, 2020 Chùa Tiếng Anh là gì? Chùa Tiếng Anh là gì? Cùng Tiếng Anh Easy tìm hiểu ngay tại bài viết này. "Chùa" trong Tiếng Anh được gọi là "Temple" là một công trình kiến trúc phục vụ mục đích tín ngưỡng. Chùa được xây dựng phổ biến ở các nước Đông Á và Đông Nam Á như Trung Quốc, Nhật Bản, ... Posted by Tiếng Anh Easy at 412 AM No comments Post a Comment Chùa tiếng anh là gì Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề chùa tiếng anh là gì hay nhất do chính tay đội ngũ biên soạn và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác như Pagoda là gì, Vị chua tiếng Anh là gì, Temple là gì, Đi lễ chùa tiếng Anh la gì, Chúa Giêsu Tiếng Anh là gì, Rùa” trong tiếng Anh là gì, Chùa tiếng Trung là gì, Đền Tiếng Anh là gì. Hình ảnh cho từ khóa chùa tiếng anh là gì Các bài viết hay phổ biến nhất về chùa tiếng anh là gì 1. Chùa Tiếng Anh Là Gì ? Chùa Trong Tiếng Anh Là Gì Tác giả Đánh giá 4 ⭐ 35959 Lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 4 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Chùa Tiếng Anh Là Gì ? Chùa Trong Tiếng Anh Là Gì Các từ vựng tiếng Anh dùng trong chùa Danh xưng Đạo Phật Buddhism Đồ vật trong chùa Chùa, Tu viện/Ni viện Pagoda / Temple / Monastery/ … Khớp với kết quả tìm kiếm Từ vựng tiếng Anh về Phật giáo, tín ngưỡng / Các từ vựng tiếng Anh dùng trong chùa đôi khi dùng ngôn ngữ pali hay sanskrit tiếng Phạn vì vậy khó ghi nhớ vì vậy gây khó khăn cho biên dịch, vì vậy, việc dùng chính xác thuật ngữ dùng trong chùa hay lĩnh vực phật giáo là quan trọng. Trích nguồn … 2. Chùa Tiếng Anh Là Gì Tác giả Đánh giá 3 ⭐ 11995 Lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 3 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Chùa Tiếng Anh Là Gì “chùa” là gì? ch%C3%B9a in English – Vietnamese-English Dictionary Glosbe Chùa Tiếng Anh Là Gì ? Hệ thống từ điển mở, từ điển chuyên ngành đa ngôn ngữ, hơn … Khớp với kết quả tìm kiếm © Gnurt 2021. All Rights Reserved. Trích nguồn … 3. Đền Chùa Tiếng Anh Là Gì – Tam Kỳ RT Tác giả Đánh giá 3 ⭐ 8556 Lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 3 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Đền Chùa Tiếng Anh Là Gì – Tam Kỳ RT Các từ vựng tiếng Anh dùng trong chùa. Danh xưng Đạo Phật Buddhism. Đức Phật the Buddha. Giảng sư Buddhism teacher. Pháp the Dharma/Dhamma, … Khớp với kết quả tìm kiếm Từ vựng tiếng Anh về Phật giáo, tín ngưỡng / Các từ vựng tiếng Anh dùng trong chùa đôi khi dùng ngôn ngữ pali hay sanskrit tiếng Phạn vì vậy khó ghi nhớ vì vậy gây khó khăn cho biên dịch, vì vậy, việc dùng chính xác thuật ngữ dùng trong chùa hay lĩnh vực phật giáo là quan trọng. Trích nguồn … 4. Sự khác nhau giữa Pagoda, Temple và Communal House Tác giả Đánh giá 4 ⭐ 30334 Lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 4 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Sự khác nhau giữa Pagoda, Temple và Communal House Pagoda trong tiếng Việt nghĩa là Chùa … hoàng hậu queen, một bậc học giả nổi tiếng scholar và những vị anh hùng hero, … Khớp với kết quả tìm kiếm Tham khảo thêm Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp Ứng Dụng tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt. Trích nguồn … 5. Top 18 đền chùa trong tiếng anh là gì hay nhất 2022 – PhoHen Tác giả Đánh giá 4 ⭐ 22338 Lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 4 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Top 18 đền chùa trong tiếng anh là gì hay nhất 2022 – PhoHen Dịch từ đền chùa sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh. đền chùa. pagodas, buddhist templesnói khái quát đền cổ loađền hùng…. Xem … Khớp với kết quả tìm kiếm Tóm tắt Dịch trong bối cảnh “NGÔI ĐỀN VÀ CHÙA” trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa “NGÔI ĐỀN VÀ CHÙA” – tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Trích nguồn … 6. 38 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Phật Giáo Đạo Phật Tác giả Đánh giá 3 ⭐ 6225 Lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 3 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Bài viết về 38 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Phật Giáo Đạo Phật 38 Từ vựng tiếng Anh chủ dề về Phật giáo the Buddha /ə ˈbʊdə/ Đức Phật – float a paper lotus flower lantern … Buddhist temple /ˈbʊdɪst ˈtempl/ Chùa. Khớp với kết quả tìm kiếm Sangha là danh từ tiếng Phạn, không nhiều người bản xứ biết được, có nghĩa là “tăng đoàn”, “tăng già”, mà suy cho cùng ra thì cũng là “hiệp hội”, “cộng đồng”. Người học tiếng Anh nên dùng từ tiếng Anh sao cho người nước ngoài dễ hiểu hơn là dùng từ chu… Trích nguồn … 7. Các từ ngữ tiếng Anh trong chùa – VanNang’s blog Tác giả Đánh giá 3 ⭐ 9719 Lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 3 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Các từ ngữ tiếng Anh trong chùa – VanNang’s blog Các từ ngữ tiếng Anh trong chùa. English Vocabulary for Beginners in Buddhism. Danh xưng Đạo Phật Buddhism. Đức Phật the Buddha. Khớp với kết quả tìm kiếm quận Cầu Giấy và Elizabeth Phạm Ngô Hoàng Lan, học sinh trên dưới 5 trường phổ biến Liên vội vàng Wellspring quận Long Biên hãy tranh kinh qua nhất đít vực Hà Nội trong suốt cược đua quán quân TOEFL Primary học đàn guitar ở đâu rẻ tốt nhất tại TPHCMkhóa học đàn piano ở đâu rẻ tốt nhất tạ… Trích nguồn … 8. ” Chùa Tiếng Anh Là Gì – 38 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Phật … Tác giả Đánh giá 3 ⭐ 19972 Lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 3 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Bài viết về ” Chùa Tiếng Anh Là Gì – 38 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Phật … Từ vựng tiếng Anh về Phật giáo, tín ngưỡng hay các từ vựng tiếng Anh dùng trong chùa Buddhist terms / buddhis vocabulary giúp cho biên … Khớp với kết quả tìm kiếm Từ vựng tiếng Anh về Phật giáo, tín ngưỡng / Các từ vựng tiếng Anh dùng trong chùa đôi khi dùng ngôn ngữ pali hay sanskrit tiếng Phạn vì vậy khó ghi nhớ vì vậy gây khó khăn cho biên dịch, vì vậy, việc dùng chính xác thuật ngữ dùng trong chùa hay lĩnh vực phật giáo là quan trọng. Trích nguồn … 9. Chùa Tiếng Anh Là Gì ? Chùa Trong Tiếng Anh Là Gì Tác giả Đánh giá 3 ⭐ 8874 Lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 3 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Chùa Tiếng Anh Là Gì ? Chùa Trong Tiếng Anh Là Gì Bạn đang xem Chùa tiếng anh là gìThượng tọa / Hòa thượng Most VenerableThượng tọa Most Venerable Vị Đại đức có tuổi đạo tối thiểu … Khớp với kết quả tìm kiếm Ban hoằng pháp TW The Society for the Propagation of the FaithGiáo hội phật giáo Nước Ta VIETNAMESE BUDDHIST ASSOCIATIONTừ vựng tiếng Anh về Phật giáo, tín ngưỡng / Các từ vựng tiếng Anh dùng trong chùa nhiều lúc dùng ngôn từ pali hay sanskrit tiếng Phạn vì thế khó ghi nhớ thế cho nên gây kh… Trích nguồn … 10. Từ vựng tiếng Anh cần biết khi đi chùa – VnExpress Tác giả Đánh giá 4 ⭐ 38655 Lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 4 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Từ vựng tiếng Anh cần biết khi đi chùa – VnExpress Bạn có biết cách phát âm chính xác chùa chiền, cầu nguyện, Phật, sư thầy trong tiếng Anh? Xem hướng dẫn của cô Moon Nguyen qua video. Khớp với kết quả tìm kiếm Đầu năm, nhiều người có thói quen đi chùa cầu an. Bạn có biết cách phát âm chính xác chùa chiền, cầu nguyện, Phật, sư thầy trong tiếng Anh? Xem hướng dẫn của cô Moon Nguyen qua video. Trích nguồn … 11. Ý nghĩa của pagoda trong tiếng Anh – Cambridge Dictionary Tác giả Đánh giá 3 ⭐ 10970 Lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 3 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Ý nghĩa của pagoda trong tiếng Anh – Cambridge Dictionary pagoda ý nghĩa, định nghĩa, pagoda là gì 1. a tall religious building in Asia with many levels, each of which has a curved roof 2. a tall… Khớp với kết quả tìm kiếm Keeping an open mind and opening your heart useful phrases with open’ Trích nguồn … 12. Học tiếng Anh theo chủ đề các địa danh của thủ đô Hà Nội Tác giả Đánh giá 3 ⭐ 10461 Lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 3 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Học tiếng Anh theo chủ đề các địa danh của thủ đô Hà Nội Bạn là một người Việt Nam, bạn học tiếng Anh mà không thể giới thiệu cho … One-Pillar Pagoda Chùa Một Cột; Hoan Kiem Lake lake of the … Khớp với kết quả tìm kiếm Bạn là một người Việt Nam, bạn học tiếng Anh mà không thể giới thiệu cho bạn bè quốc tế về thủ đô xinh đẹp của đất nước mình thì thật lãng phí! Bạn có bao giờ thắc mắc các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội sẽ được gọi tên tiếng Anh chính xác như thế nào không? Nếu còn băn khoăn, hãy thử đọc qua bài viết… Trích nguồn … 13. Lớp học tiếng Anh miễn phí trong chùa – Báo Tuổi Trẻ Tác giả Đánh giá 4 ⭐ 39682 Lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 4 ⭐ Đánh giá thấp nhất 2 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Lớp học tiếng Anh miễn phí trong chùa – Báo Tuổi Trẻ Buổi học đầu tiên, Nhật xung phong lên bảng để đối thoại trực tiếp với thầy nước ngoài là ông Thomas 62 tuổi, người Mỹ một cách dạn dĩ, không … Khớp với kết quả tìm kiếm Các học viên chăm chú nghe thầy Thomas giảng bài trong một buổi học tiếng Anh miễn phí ở chùa Từ Quang – Ảnh MẬU TRƯỜNG Trích nguồn … 14. Trụ Trì Chùa Tiếng Anh Là Gì? Một Số Từ Vựng Thông Dụng … Tác giả Đánh giá 3 ⭐ 19056 Lượt đánh giá Đánh giá cao nhất 3 ⭐ Đánh giá thấp nhất 1 ⭐ Tóm tắt Bài viết về Trụ Trì Chùa Tiếng Anh Là Gì? Một Số Từ Vựng Thông Dụng … Avalokiteśvara bodhisattva Quan Thế Âm Bồ Tát Amitabha Buddha Đức Phật Di Đà. The Buddha Đức Phật, người đã giác ngộ Buddhism Phật giáo … Khớp với kết quả tìm kiếm Như vậy, đến đây bài viết về “Trụ trì chùa tiếng Anh là gì? Một số từ vựng thông dụng nên tham khảo” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Trích nguồn … Các video hướng dẫn về chùa tiếng anh là gì Từ vựng tiếng Anh về Phật giáo, tín ngưỡng hay các từ vựng tiếng Anh dùng trong chùa Buddhist terms / buddhis vocabulary giúp cho biên dịch dễ dàng tra cứu các thuật ngữ về danh xưng chức vụ như đại đức, thượng tọa, hòa thượng…cũng như thọ giới tỳ kheo, tỳ kheo ni…Bài viết này sưu tầm từ trang nếu bạn có thêm thông tin, vui lòng đóng góp ý kiến phần comment hoặc email Xin cám ơnCác từ vựng tiếng Anh dùng trong chùaDanh xưngĐạo Phật BuddhismĐức Phật the BuddhaGiảng sư Buddhism teacherPháp the Dharma/Dhamma, the Teaching of the Buddha the Buddha’s teachingTăng the Sangha / Buddhist community of monksPhật tử Buddhists / Buddhist followersĐại đức VenerableĐại đức Venerable, Ven. vị Tăng thọ Đại giới 250 giới sau ít nhất 2 năm thọ giời Sa di 10 giới và tu tập ít nhất 2 năm, tuổi đời ít nhất là 20 đang xem Chùa tiếng anh là gìThượng tọa/Hòa thượng Most VenerableThượng tọa Most Venerable Vị Đại đức có tuổi đạo ít nhất là 25 năm tuổi đời trên 45 tuổiHòa thượng Most Ven vị Thượng tọa có tuổi đạo ít nhất là 40 năm tuổi đời trên 60 tuổihợp pháp hóa lãnh sựTăng/Ni Monk/NunTỳ kheo/Tỳ kheo Ni Bhikkhu / Bhikkhuni fully ordained monk/nunSa di/Sa di Ni sāmaṇera Novice / Female NoviceƯu bà tắc upāsaka LaymenƯu bà di upāsikā LaywomenCư sĩ Laypeople / LaityThầy Teacher / MasterTổ sư PatriarchĐệ tử disciple / studentPháp lữ Dharma friendPháp huynh brother in DharmaPháp đệ younger brother in Dharmadịch thuật công chứng quận 2Đồ vật trong chùaChùa, Tu viện/Ni viện Pagoda / Temple / Monastery/NunneryTháp stupa / towerTháp chuông bell towerNhà Tổ Patriarch houseChuông bellĐại hồng chung Great BellKhánh Little bellMõ Wooden bellGiảng đường assembly hallChánh điện main hall / Buddha shrineĐiện Phật Buddha shrineĐiện Quan âm Avalokitesvara shrineĐiện Di đà Amita Buddha shrineKinh Sutta, sūtras, Scriptures, Canon, holy bookLuật Vinaya book, discipline codes, or Buddhist monastic codeLuận commentary bookSự thực hànhTam bảo Triple Gems Buddha, Dharma, SanghaQuy y Tam bảo Take refuge in the Triple GemsĐảnh lễ Tam bảo Pay homage to the Triple GemsLạy to prostrate v, prostration nThiền Zen/Chan/Thien, meditationNgồi thiền sit in meditationTụng kinh chanting, recite the sutraNiệm Phật chanting the Buddha’s nameSám hối repentance/confessionChấp tác working, cleaningHọc tập/nghiên cứu studyDạy/học teach/learnNghe pháp listen to Dharma talkChánh niệm mindfulness/being in the presentGiới điều precept/disciplineLời phát nguyện vowVề giáo lýGiáo lý teaching / tenet / doctrineLời Phật dạy the teaching of the Buddha / the Buddha’s teachingNghiệp karma, actionNghiệp thiện good action/deedNghiệp ác bad action/deedNhân và quả cause and effectNhân duyên conditionDuyên khởi co-arising, dependent originationTứ đế Four Noble TruthBát chánh đạo Noble Eight-fold PathTam pháp ấn three characteristics of existenceThường/Vô thường permanence/impermanenceKhổ suffering, sorrowNgã self, soul / substance /Tự tánh self-natureHạnh phúc/an lạc /niềm vui sướng happiness / peace / blisslỗi lầm sin/ fault / mistakeLàm sai wrong doingNiềm tin belief/faithTham/Sân/Si greed / hatred, ill-will / ignoranceTâm mindThức consciousnessCảm thọ/cảm xúc feelingkhác– Abbey – / tu viện– Angel – / thiên thần– Ancient traditional – / truyền thống cổ xưa– Attachment – / sự ràng buộc, sự chấp trước– Apostle – / tín đồ, đồ đệ– Awaken – / thức tỉnh– Being – / sinh mệnh– Belief – /bɪˈliːf/ tín ngưỡng– Bodhisattva Bồ Tát– Buddhism – / đạo Phật– Catholicism – /kəˈθɑləˌsɪzəm/ Công giáo– Causal law – / luật nhân quả– Christian – / đạo Thiên Chúa– Christmas – / Lễ Chúa giáng sinh– Confucianism – / đạo Khổng Nho giáo– Creator – / Đấng tạo hóa, Đấng sáng thế– Hinduism – / đạo Hindu Ấn Độ giáo– Protestantism – /ˈprɑt̬əstənˌtɪzəm/ đạo Tin lành– Taoism – / Lão giáo Đạo giáo– Sikhism – /ˈsikɪzəm/ đạo Sikh Ấn Độ giáo– Islam – / đạo Hồi– Church – /tʃɝːtʃ/ nhà thờ– Synagogue – / giáo đường của Do Thái Giáo– Mosque – /mɑːsk/ nhà thờ của người Hồi giáo– Pagoda – / chùa– Temple – / đền– Monk – /mʌŋk/ thầy tu– Priest – /priːst/ linh mục– Pope – /poʊp/ giáo hoàng– Fairy – / Tiên– God – /ɡɑːd/ Thần, Chúa– Saint – /sənt/ Thánh nhân– Savior – /ˈseɪvjər/ vị cứu tinh– Heaven – / thiên đường, thiên quốc, thiên thượng– Hell – /hel/ địa ngục– Earth – /ɝːθ/ trái đất, cõi trần– Ghost – /ɡoʊst/, phantom – / ma– Devil – / satan – / demon – / quỷ dữ– Easter – / Lễ phục sinh– Reincarnation – / luân hồi– Material – / vật chất– Spirit – / linh hồn, tinh thần– Practice – / luyện, tu luyện– Meditation – / thiền định– Pray – /preɪ/ cầu nguyện– Chant – /tʃænt/ tụng kinh– Though – /oʊ/ ý niệm, ý nghĩ– Mind – /maɪnd/ tư tưởng, tâm hồn– Moral standard – / tiêu chuẩn đạo đức– Ignorance – / sự ngu muội– Virtue – / đức hạnh, phẩm giá– Wisdom – / trí huệ, sự thông thái– Compassion – / lòng từ tâm, thiện lương– Mercy – / lòng từ bi– Forbearance – / sự nhẫn nại– Truthfulness – / sự chân thành, chân thực– Sincerity – /sɪnˈsɪr/ chân thành, thành khẩn– Evil – / cái ác– Tribulation – / khổ nạn– Scripture – / kinh sách– The Bible – / Thánh kinh– Buddha law – / Phật Pháp– Preach – /priːtʃ/ thuyết giảng– Prophecy – / lời tiên tri– Universe – / vũ trụ, toàn thể– Prehistoric civilization – / / văn minh tiền sử– Superstition – / sự mê tínVí dụ– Any conflict can be solved with tolerance, patience and đang xem Chùa tiếng anh là gì=> Mọi sự xung đột đều có thể được giải quyết với sự khoan dung, nhẫn nại và chân thành.– The paths of perceiving of mainstream beliefs is through the practing following the moral standards as directed by awaken people like Buddha Sakyamuni, Jesus, Lao Tzu…=> Con đường nhận thức của các tín ngưỡng chân chính là thông qua việc thực hành tu sửa bản thân theo các tiêu chuẩn đạo đức được dẫn dắt bởi các vị giác giả như Phật Thích Ca Mâu Ni, Chúa Jesus, Lão Tử…– Beliefs are not blinded superstition. It’s science, and they do other ways to discover the mystery of connection between human and universal.=> Mọi tín ngưỡng chân chính xuất hiện trong xã hội loài người khi các tiêu chuẩn đạo đức đang xuống cấp. Họ giúp khôi phục lại tiêu chuẩn đạo đức chân chính cho con người.– Scientists say that we are only aware of 4% of matter of universe, so we cannot see the existence of beings created by other matter. However, religions long times ago can be aware Gods – the higher-class beings than humankhác 2Tên cơ quanBan hoằng pháp trung ương The Society for the Propagation of the FaithGiáo hội phật giáo Việt Nam VIETNAMESE BUDDHIST ASSOCIATIONTừ vựng tiếng Anh về Phật giáo, tín ngưỡng / Các từ vựng tiếng Anh dùng trong chùa đôi khi dùng ngôn ngữ pali hay sanskrit tiếng Phạn vì vậy khó ghi nhớ vì vậy gây khó khăn cho biên dịch, vì vậy, việc dùng chính xác thuật ngữ dùng trong chùa hay lĩnh vực phật giáo là quan trọng. Skip to main content Skip to secondary menu Skip to primary sidebarFindZonHọc tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụEnglish – Vietnamese Vietnamese – English Example Learning Idiom Grammar Speaking & Listening English Book About Us Contact Us Privacy You are here Home / Vietnamese – English / Đi chùa tiếng Anh là gì? Written By FindZonđi chùa * to go to the pagoda 4/5 - 1 Bình chọn Liên QuanĐể hỏi ý kiến tiếng Anh là gì?Tuột ra khỏi tiếng Anh là gì?Dệt khung go tiếng Anh là gì?Tiếp viên hàng không tiếng Anh là gìCây dại tiếng Anh là gì?Bắn vòng cầu tiếng Anh là gì?Hành tội hỏa thiêu tiếng Anh là gì?Đốn cụt tiếng Anh là gì?Khẩu phần chiến đấu tiếng Anh là gì?Bước đi lộp cộp nặng nề tiếng Anh là gì?About Website giải thích từ ngữ, thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp chuẩn cho độc giả. Chúng tôi cố gắng cung cấp các định nghĩa và các ví dụ thật đơn giản và trực quan để mọi thứ trở nên thuận tiện, dễ hình dung Interactions Trả lời Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *Bình luận * Tên * Email * Trang web Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi. Owned by

chùa tiếng anh gọi là gì